ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90 (ĐƯỜNG KÍNH 101.6 )

TÊN HÀNG HÓA

INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90 3-1/2 101.6 2.30

                 5.63

ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90

3-1/2 101.6 2.90                  7.06
ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90 3-1/2 101.6 3.00

                 7.29

ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90

3-1/2 101.6 3.20                  7.76
ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90 3-1/2 101.6 3.60

                 8.70

ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90

3-1/2 101.6 4.00                  9.63
ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90 3-1/2 101.6 4.50

               10.78

ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90

3-1/2 101.6 5.00                11.91
ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90 3-1/2 101.6 5.20

               12.36

ỐNG THÉP MẠ KẼM DN90

3-1/2 101.6 5.50

               13.03

-ỐNG THÉP HÀN MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 100%. NHẬP KHẨU 100%

+ Tiêu Chuẩn: API 5L Grade B

+ Xuất Xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG CƯỜNG CHUYÊN  CUNG CẤP CÁC LOẠI THÉP ỐNG NHẬP KHẨU  : 

(*/Các loại ống thép khác, hàng cho các dự án xin vui lòng liên hệ .)

  Chất liệu : 20#, 45#, Q195, Q215, Q235, 16Mn, Q345. J55, K55, N80, P110, L80/Gr.B X42, X46, X52, X56/X65, X70, C20….VV.  
  TIÊU CHUẨN :  API 5L, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A179, ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L Grade B, GOST, JIS, DIN, GB/T, API5CT, ANSI, ISO9001, EN…  
  XUẤT XỨ : NHẬT BẢN, NGA, TRUNG QUỐC, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU (EU) ……  
                           SỬ DỤNG : Được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí ….