THÉP ỐNG ĐÚC 101.6 X 5.74 MM X 6M

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa  INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 2.11

5.18

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 2.50 6.11
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 3.00

7.29

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 3.05 7.41
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 3.50

8.47

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 4.00 9.63
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 4.50

10.78

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 5.00 11.91
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 5.49

13.01

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 5.74 13.57
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 6.00

14.14

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 6.50 15.24
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 7.00

16.33

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 7.50 17.40
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 7.62

17.66

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 8.08 18.63
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 8.50

19.51

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 9.00 20.55
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 9.53

21.64

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 10.00 22.59
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 10.50

23.59

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 11.00 24.58
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 11.13

24.83

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 11.50 25.55
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 12.00

26.51

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 12.50 27.47
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 13.00

28.40

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 13.50 29.33
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 14.00

30.24

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 14.50 31.14
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 15.00

32.03

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 15.24 32.46
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 15.50

32.91

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 16.00 33.77
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 16.50

34.63

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 17.00 35.47
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 17.50

36.29

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 18.00 37.11
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 18.50

37.91

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 19.00 38.70
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 19.50

39.48

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 20.00 40.25
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 20.50

41.00

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 21.00 41.74
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 21.50

42.47

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 22.00 43.18
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 22.50

43.89

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 23.00 44.58
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 23.50

45.26

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 24.00 45.93
Thép ống đúc phi 101.6 DN90 3-1/2 101.6 24.50

46.58

Thép ống đúc phi 101.6

DN90 3-1/2 101.6 25.00

47.22

 

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 101.6:

  • Ống đúc mới 100%, chưa qua sử dụng.
  • Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.

THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 101.6:

  • Đường kính: OD 101.6mm / DN90 / 3-1/2 INCH.
  • Độ dầy: Ống đúc PHI 101.6 có độ dầy từ 2.11mm – 25mm.
  • Chiều dài: Thép ống đúc PHI 101.6 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.

Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…

Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…

Xuất xứ:

  • Thép ống đúc PHI 101.6 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
  • Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 101.6:

  • · Cán nóng: Ống thép đúc PHI 101.6 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
  • · Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
  • · Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
  • · Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 101.6:

  • · Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
  • · Thép ống đúc PHI 101.6 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 101.6:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 101.6 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.